So sánh hai dòng V-BOX E Series và V-BOX H Series

So sánh V-BOX H Series và V-BOX E Series của Wecon

Sản phẩm V-BOX E Series và V-BOX H Series

1. Khả năng kết nối:

  1. - V-BOX H Series: Hỗ trợ nhiều phương thức kết nối hơn, bao gồm Ethernet, Wi-Fi, 4G.
  2. - V-BOX E Series: Chỉ hỗ trợ kết nối Ethernet hoặc sim 4G.

2. Số lượng tag giám sát và thời gian lưu trữ:

  1. - V-BOX H Series: Tối đa hỗ trợ lên tới 500 Tag realtime, 300 Tag Alarm và 100 Tag data record thời gian lưu trữ tối đa là 180 ngày và 1 triệu mẫu.
  2. - V-BOX E Series: Tối đa chỉ hỗ trợ 250 Tag realtime, 100 Tag Alarm và 50 Tag data record thời gian lưu trữ tối đa là 90 ngày và 1 triệu mẫu.

3. Hiệu suất:

  1. - V-BOX H Series: Có CPU mạnh hơn và bộ nhớ lớn hơn, phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao.
  2. - V-BOX E Series: Có CPU và bộ nhớ nhỏ hơn, phù hợp cho các ứng dụng đơn giản hơn.

4. Tính năng:

V-BOX H Series: Cung cấp nhiều tính năng hơn, bao gồm:

  1. - Hỗ trợ nhiều cổng truyền thông hơn gồm 2 cổng LAN và COM 4in3.
  2. - Hỗ trợ tính năng WVPN, Passthrough download chương trình sửa lỗi từ xa.
  3. - Có hỗ trợ Lua Scripts với tất cả các dòng H Series.
  4. - Các tính năng cảnh báo qua LINE, Telegram... Có hỗ trợ 2 ngõ vào Input và 2 ngõ ra Output trên V-BOX.

V-BOX E Series: Cung cấp các tính năng cơ bản, bao gồm:

  1. - Hỗ trợ giao thức Modbus RTU/TCP.
  2. - Cổng COM 2in1 tích hợp.
  3. - Cổng Ethernet để kết nối mạng.
  4. - Hỗ trợ Lua Scripts với V-BOX E 4G.

5. Giá cả:

  1. - V-BOX H Series: Có giá cao hơn do có nhiều tính năng và hiệu suất cao hơn.
  2. - V-BOX E Series: Có giá rẻ hơn do có ít tính năng và hiệu suất thấp hơn.
6. Bảng so sánh thông số chi tiết

STT

Mã Sản Phẩm

Tag

COM

Ngày Lưu Data

Mạng

WVPN/Passthrough

LUA

Real Time

Alarm

Historycal

1

E-00

200

50

20

2 ín 1

60 ngày/ 1 triệu mẫu

Internet dây

N/A

N/A

2

E-4G

250

150

50

2 ín 1

90 ngày/ 1 triệu mẫu

4G/Internet dây

N/A

Có

3

H-00

300

200

50

4 in 3

90 ngày/ 1 triệu mẫu

Internet dây

Có

Có

4

H-WF

300

200

50

4 in 3

90 ngày/ 1 triệu mẫu

Wifi/Internet dây

Có

Có

5

H-AG

500

300

100

4 in 3

180 ngày/ 1 triệu mẫu

4G/Internet dây

Có

Có

6

H-4G

500

300

100

4 in 3

180 ngày/ 1 triệu mẫu

4G/Internet dây

Có

Có